Trang chủ Máy In Mã Vạch Máy In Nhãn Công Nghiệp TSC Máy In Mã Vạch TSC TTP-344M Plus

Máy In Mã Vạch TSC TTP-344M Plus

Mã sp: TTP-344M Plus
Nhãn hiệu: TSC
Cổng USB RS232
Máy in mă vạch TSC TTP-344M Plus hoạt động với tốc độ in 6 inch/giây với độ rộng 4 inch và có thể chứa mực dài 600m đồng thời bộ nhớ Flash 4 MB và bộ nhớ SD RAM 8 MB.hỗ trợ 3 ngôn ngữ: ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (ngôn ngữ máy in dịch Eltron®) và ngôn ngữ TPLZ (ngôn ngữ máy in dịch Zebra®)
Giá bán: Call

Máy in mã vạch công nghiệp TTP-344M Plus

Mang lại hiệu suất cao phù hợp với túi tiền

Với độ phân giải 300 dpi, máy in mã vạch TTP-344M Plus đúc bằng nhôm được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu nhận dạng và mã hóa mã vạch đòi hỏi khắt khe nhất với giá cả phải chăng. Máy in này đặc trưng với màn hình hiển thị 6 nút, thiết kế lắp giấy từ mặt bên; giao diện nối tiếp, song song, hoặc giao diện kết nối USB và mạng lưới Ethernet tùy chọn dễ dàng tích hợp với các thiết bị khác. Máy in mă vạch TSC TTP-344M Plus hoạt động với tốc độ in 6 inch/giây với độ rộng 4 inch và có thể chứa mực dài 600m đồng thời bộ nhớ Flash 4 MB và bộ nhớ SD RAM 8 MB.

Ngôn ngữ lập trình máy in TSPL-EZ™mạnh mẽ


Máy in mã vạch TTP-246M Plus bao gồm vi chương trình mạnh TSPL-EZ™ của TSC, trong đó hỗ trợ 3 ngôn ngữ: ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (ngôn ngữ máy in dịch Eltron®) và ngôn ngữ TPLZ (ngôn ngữ máy in dịch Zebra®). Máy in mã vạch TSPL-EZ™đặc trưng cho các phông chữ True Type nội bộ có thể mở rộng cùng với bộ diễn dịch BASIC và trình quản lý tệp tin dùng để tạo ra các ứng dụng giao diện máy in mạnh mẽ với nhiều loại hệ thống máy chủ khác nhau.

TTP-344M

Các đặc trưng chính:

  • Thiết kế đúc bằng nhôm có công suất lớn
  • Cung cấp mực 600m
  • Màn hình hiển thị LCD lớn với menu 6 nút
  • Bộ nhớ Flash 4MB và bộ nhớ SD RAM 8 Mb
  • Tốc độ in lên đến 152 mm(6 inch)/giây
  • Bộ xử lý RÍC 32 bit
  • Vi chương trình TSPL-EZ™ đơn giản sử dụng plug-n-play
  • Lựa chọn bao gồm: bảng điều khiển đa giao diện, bộ lột vỏ, bộ dán nhãn và máy cuộn. Mô đun Bluetooth bao gồm dao & bộ cắt quay

Các ứng dụng:

  • In công nghiệp
  • An toàn bệnh nhân trong y tế
  • Dán nhãn chứng nhận
  • Sản phẩm đang chế tạo
  • Hoàn tất đơn đặt hàng
  • Quá trình phân phối
  • Giao nhận hàng
  • Bán lẻ
80 /100 trong số 90 lượt đánh giá

Model Phương Thức In Độ Phân Giải Chiều Rộng in tối đa Chiều Dài in Tốc độ in
TTP-246M Plus In chuyển nhiệt 203 dpi 4.25" 90" 8 ips
TTP-344M Plus In chuyển nhiệt 300 dpi 4.09" 40" 6 ips
Độ phân giải 300DPI
Công nghệ in in truyền nhiệt/in nhiệt trực tiếp
Tốc dộ in 6ips
Độ rộng tối đã nhãn in 104mm
Chiều dài nhãn in 1016mm
Kích thước vật lý
270 mm (W) x 308 mm (H) x 505 mm (D)   or  10.63” (W) x 12.13” (H) x 19.88” (D
Trọng lượng 15kg
Khổ nhãn in 208.33mm
Ribbon 600 meter long, 1” core (ink coated outside or inside
Bộ vi xử lý 32-bit RISC CP
Bộ nhớ
4MB Flash memory
Memory 8MB SDRA
Giao tiếp
 

RS-232C (2400- 115200 bps)
Centronics (SPP mode)
USB 2.0 client (full speed
Sensors
Position adjustable transmissive/reflective sensor
Ribbon end sensor 
Head open senso
Mã vạch


 

1D bar code
Code 39, Code 93, Code128UCC, Code128 subsets A.B.C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, 
UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Logmars
2D bar code
PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec
Kiểu nhãn in Continuous, die-cut, fan-fold, tag, notched, black mark, perforated, care label
Độ rộng nhãn in
25.4~118 mm (1" ~ 4.6"
Chiều cao nhãn in
5~1016 mm
(0.20”~40”)