Trang chủ Máy In Mã Vạch Máy In Nhãn Công Nghiệp TSC Máy In Mã Vạch TSC TTP-246M Plus

Máy In Mã Vạch TSC TTP-246M Plus

Mã sp: TTP-246M Plus
Nhãn hiệu: TSC
Cổng USB RS232
Máy in mã vạch TSC TTP-246M Plus được thiết kế đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất trong việc in ấn tem nhãn, giá cả phải chăng.
Giá bán: Call

Máy in mã vạch TSC TTP-246

TTP-246
Với cấu trúc toàn bộ bằng kim loại, dòng máy in mã vạch TSC TTP-246 đủ bền để hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt và các ứng dụng in có mật độ cao. Máy in mã vạch TTP-246 có độ in rộng 4 inch, độ phân giải 203 dpi và 300 dpi, tốc độ in 8 inch/giây và dung lượng cuộn giấy với đường kính ngoài 8 inch. Bộ mô phỏng tiêu chuẩn trong ngành giúp máy in mã vạch TTP-246 dễ dàng tích hợp với các ứng dụng hiện tại. Các lựa chọn phổ biến bao gồm bộ cảm biến lột nhãn có thể lắp đặt và các mô đun cắt, tất cả các lựa chọn này đều có sẵn với giá cả phải chăng.
  • Hiệu suất cao với giá cả phải chăng
  • Máy in mã vạch TSC TTP-246M Plus được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu dán nhãn và định dạng yêu cầu khắt khe nhất với một mức giá vừa phải. Máy in này tiêu biểu cho thiết kế lắp giấy bên cạnh và màn hình 6 nút đơn giản dễ sử dụng; giao diện kết nối nối tiếp, song song hoặc giao diện kết nối USB theo tiêu chuẩn; và mạng lưới Ethernet tùy chọn dùng để tích hợp dễ dàng với các thiết bị khác.
  • Độ phân giải 300 dpi
  • Độ phân giải 300 dpi hiện có sẵn trong xưởng hoặc trong quá trình nâng cấp thiết bị. Một bộ dụng cụ nâng cấp trong đó bao gồm đầu in với vi chương trình có thể được cài đặt trong vòng 30 phút.
  • Ngôn ngữ lập trình máy in TSPL-EZ™mạnh mẽ

Máy in mã vạch TTP-246M Plus

bao gồm vi chương trình mạnh TSPL-EZ™ của TSC, trong đó hỗ trợ 3 ngôn ngữ: ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (ngôn ngữ máy in dịch Eltron®) và ngôn ngữ TPLZ (ngôn ngữ máy in dịch Zebra®). Máy in mã vạch TSPL-EZ™đặc trưng cho các phông chữ True Type nội bộ có thể mở rộng cùng với bộ diễn dịch BASIC và trình quản lý tệp tin dùng để tạo ra các ứng dụng giao diện máy in mạnh mẽ với nhiều loại hệ thống máy chủ khác nhau.

Các đặc trưng chính:

  • Thiết kế được đúc bằng nhôm có công suất lớn
  • Cung cấp mực ribbon 600 m cùng với các menu 6 nút
  • Bộ nhớ Flash 4 MB và bộ nhớ SDRAM 8 MB
  • Tốc độ in lên đến 203 mm (8”)/giây
  • Bộ xử lý RISC 32-bit
  • Vi chương trình TSPL-EZ™ đơn giản sử dụng plug-n-play
  • Các công cụ lập trình cơ bản mạnh mẽ
  • Các lựa chọn bao gồm: bảng đa giao diện, bộ lột nhãn, bộ trình chiếu và máy cuộn. Mô đun Bluetooth bên ngoài bao gồm dao và bộ dao quay.

Các ứng dụng:

  • In dùng trong lĩnh vực công nghiệp
  • An toàn bệnh nhân trong y tế
  • Dán nhãn chứng nhận
  • Sản phẩm đang chế tạo
  • Hoàn tất đơn đặt hàng
  • Quá trình phân phối
  • Giao nhận hàng
  • Bán lẻ

Model Phương Thức In Độ Phân Giải Độ rộng tối đa Chiều dài tối đa Tốc độ in
TTP-246M Plus Thermal Transfer 203 dpi 4.25" 90" 8 ips
TTP-344M Plus Thermal Transfer 300 dpi 4.09" 40" 6 ips
80 /100 trong số 90 lượt đánh giá
Độ phân giải 203 dpi
Công nghệ in in truyền nhiệt/ trực tiếp
Tốc độ in 8ips
Chiều rộng khổ in
108 mm (4.25”)
Chiều dài khổ in 2286 mm (90”)
Kích thước 270 mm (W) x 308 mm (H) x 505 mm (D)   or  10.63” (W) x 12.13” (H) 
x 19.88” (D)
Trọng lượng 15kg
Ribbon 600m
chiều rộng ribbon 25.4 mm ~ 114.3 mm (1”~4.5”)
Bộ vi xử lý 32-bit RISC CP
Bộ nhớ
4MB Flash memory
Memory 8MB SDRA
Giao tiếp
RS-232C (2400- 115200 bps)
Centronics (SPP mode)
USB 2.0 client (full speed)
Sensors
Position adjustable transmissive/reflective sensor
Ribbon end sensor 
Head open senso
Mã vạch
1D bar code
Code 39, Code 93, Code128UCC, Code128 subsets A.B.C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, 
UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Logmars
2D bar code
PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec
Kiểu nhãn in
Continuous, die-cut, fan-fold, tag, notched, black mark, perforated, care labe
Chiều rộng kiểu nhãn in 25.4~118 mm (1" ~ 4.6")