Trang chủ Máy In Mã Vạch Máy In Mã Vạch Để Bàn TSC Máy In Mã Vạch TSC TTP-245C/ TTP-343C/ TTP-244CE

Máy In Mã Vạch TSC TTP-245C/ TTP-343C/ TTP-244CE

Mã sp: TTP-245C TTP-343C
Nhãn hiệu: TSC
Cổng LAN Cổng USB In Nhiệt Trực Tiếp In Truyền Nhiệt
Máy in nhiệt mã vạch để bàn TSC™ TTP-245C mang lại hiệu suất cao, đáp ứng mong đợi của khách hàng đối với máy in TSC™. Bền, tin cậy và nhanh, máy in mã vạch TTP-245C tạo ra các tem nhãn hoặc hóa đơn với tốc độ 6 inch/giây mang lại hiệu suất cao mà những máy in nhiệt mã vạch để bàn trên thị trường có thể không đáp ứng được.
Giá bán: Call

Máy in nhãn mã vach TSC TTP 245C hiệu suất cao với chân đế nhỏ


Với chân đế nhỏ hơn và mới, dòng máy in nhiệt mã vạch để bàn TSC™ TTP-245C mang lại hiệu suất cao, đáp ứng mong đợi của khách hàng đối với máy in TSC™. Bền, tin cậy và nhanh, máy in mã vạch TTP-245C tạo ra các tem nhãn hoặc hóa đơn với tốc độ 6 inch/giây mang lại hiệu suất cao mà những máy in nhiệt mã vạch để bàn trên thị trường có thể không đáp ứng được.

Máy in mã vạch TTP-245C kết hợp với bộ xử lý 32-bit 200 MHz mang lại công suất in nhãn nhanh hàng đầu mà không gây ra bất cứ sự trì hoãn nào ngay cả khi sử dụng các font chữ True Type nội bộ có thể mở rộng. Sử dụng cổng Ethernet nội bộ theo tiêu chuẩn, máy in mã vạch TTP-245C có thể tích hợp nhanh chóng với bất kì mạng lưới nào.

Thiết kế dễ sử dụng của máy in mã vạch TSC TTP-245C giúp đẩy nhanh tốc độ lắp giấy và mực. Đồng thời với chân đế nhỏ nhất đối với máy in để bàn TSC 4-inch, dòng máy in TTP-245C dễ dàng thích hợp với các không gian làm việc chật hẹp.

Dòng máy in TTP-245C bao gồm dòng máy in TTP-343C và máy in TSC TTP-244CE. Máy in TTP-343C có độ phân giải 300 dpi và lí tưởng đối với các mã vạch 2D, các văn bản thông thường và các đồ họa phức tạp. Model đơn giản là máy in TTP-244CE, một máy in có giá thấp nhất trong ba máy in đem lại nhiều tính năng dán nhãn mã vạch đa dạng với tốc độ in 4 inch/giây và giao diện USB 2.0.

Các đặc trưng chính:
  • Thiết kế tiết kiệm không gian
  • Bộ xử lý 200 MHz nhanh
  • Bộ nhớ Flash 4 MB và SDRAM 8 MB với khe mở rộng thẻ nhớ SD lên đến 4GB
  • Thiết bị clamshell vỏ kép chất lượng cao
  • Lắp giấy và lắp mực đơn giản
  • Tuổi thọ và độ tin cậy cao
  • Giao diện song song, nối tiếp,USB 2.0 và giao diện Ethernet nội bộ
  • Bộ cảm biến hoàn toàn có thể điều chỉnh được
  • Vi chương trình TSPL-EZ™ mạnh mẽ: quản lý tệp tin, lập trình BASIC, lập trình độc lập

Các ứng dụng:
  • Điểmbán hàng
  • Đánh dấu sản phẩm
  • In hóa đơn/ phiếu mua hàng
  • Dán nhãn
  • Theo dõi tài sản
  • Quản lý tài liệu
  • Giao hàng/nhận hàng
  • Kiểm soát kho
  • Dán nhãn mẫu vật
  • Theo dõi bệnh nhân
Model Phương pháp in Độ phân giải Độ rộng in tối đa Độ dài in tối đa Tốc đô in tối đa
TTP-245C In chuyển nhiệt 203 dpi 4.25" 90" 6 ips
TTP-343C In chuyển nhiệt 300 dpi 4.17" 40" 4 ips
TTP-244CE In chuyển nhiệt 203 dpi 4.25" 90" 4 ips 
Printing Technology Thermal transfer & direct thermal
Memory 4 MB FLASH, 8 MB SDRAM, SD card slot for memory expansion (TTP-245C, TTP-343C)
Barcode 1D bar code: Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subsets A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET2D bar code: PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code
Interfaces USB 2.0, RS-232 (max. 115,200 bps) (TTP-245C, TTP-343C), Centronics (TTP-245C, TTP-343C), Ethernet (TTP-245C, TTP-343C)
Material Continuous, die-cut, tag, fan-fold, Linerless (DT only) (TTP-245C, TTP-343C)
Media width 25.4~112 mm (1“~ 4.4 “)
Media wound type Outside wound
Sensors Gap transmissive sensor, Black mark reflective sensor, Head open sensor, Ribbon end sensor
Media thickness 0.06~0.19 mm (2.3~7.4 mil)
Media core diameter 25.4~38.1 mm (1“~1.5“)
Processor 32-bit RISC CPU