Trang chủ Máy In Mã Vạch Máy In Mã Vạch Để Bàn TSC Máy In Mã Vạch TSC TDP-245 Plus

Máy In Mã Vạch TSC TDP-245 Plus

Mã sp: TDP-245 Plus
Nhãn hiệu: TSC
Cổng USB In Nhiệt Trực Tiếp RS232
Độ phân giải 203 dpi, Máy in nhãn TDP-245 plus có nhiều tính năng và thiết kế đơn giản giúp cho việc in nhãn mã vạch dễ dàng hơn.
Giá bán: Call

Máy in mã vạch TSC TDP-245

TSC TDP-245
Được thiết kế với độ bền và độ tin cậy, máy in tem nhãn mã vạch TSC TDP-245 Plus là một model được nâng cấp từ máy in để bàn đa năng nhất và dễ sử dụng TDP-245. Với điện tử tiên tiến, máy in mã vạch TDP-245 Plus cung cấp thẻ nhớ FLASH2 MB và thẻ nhớ SDRAM 8 MB và khe thẻ nhớ SD theo tiêu chuẩn trong đó người dùng có thể mở rộng bộ lưu trữ thẻ FLASH lên đến 4 GB với chi phí tiết kiệm. Máy in được trang bị bộ xử lý 32 bit nhằm mang lại công suất và xử lý nhãn nhanh với tốc độ in lên đến 5 inch/giây với độ phân giải 203 dpi.

Máy in mã vạch TDP-245 Plus đặc trưng cho thiết kế clamshell dễ sử dụng với dung lượng thiết bị trung tâm lớn. Đơn giản chỉ cần mở nắp và dán nhãn lên máy in. Đỉnh cao của hình thức cảm biến dựa trên khoảng cách, black mark hoặc rãnh cắt là theo tiêu chuẩn và hoàn toàn có thể điều chỉnh được từ bên này sang bên kia. Các nhãn lưu trữ bên trong máy in có thể lên đến 5” OD trên một lõi 1”. Sử dụng giá treo phương tiện bên ngoài tùy chọn trong đó sử dụng cuộn nhãn với tổng kích thước 8.4” OD trên một lõi 3 inch.

Máy in mã vạch TSC TDP-245 Plus bao gồm kết nối nối tiếp, song song và kết nối USB 2.0 theo tiêu chuẩn. Một giao diện Ethernet LAN nội bộ gắn trên sản phẩm có thể tùy chọn để dễ dàng tích hợp với các hệ thống mạng với chi phí thấp hơn nhiều so với chi phí cạnh tranh.

Máy in TSC TDP-245 Plus cung cấp ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ - TSPL-EZTM, hỗ trợ 3 ngôn ngữ máy in khác nhau trên thiết bị bao gồm ngôn ngữ máy in TSC, TPLE (Ngôn ngữ máy in dịch Eltron ) and TPLZ (Ngôn ngữ máy in dịch Zebra ). TSPL-EZTM cũng đặc trưng cho các font chữ True Type có thể mở rộng trong nội bộ bằng cách sử dụng font chữ Monotype và font chữ này thông thường chỉ có ở các máy in đắt tiền hơn trên thị trường.

Các đặc trưng đa dạng và thiết kế vận hành đơn giản giúp công việc dán mã vạch trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
80 /100 trong số 140 lượt đánh giá
Printing Technology Direct Thermal
Barcode 1D bar code: Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subset A, B, C, Codabar, Interleave 2 of 5, EAN-8, EAN-13, add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China Post, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits2D bar code: PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR Code
Processor 32-bit RISC CPU
Memory 4 MB FLASH, 8 MB SDRAM, SD card slot for memory expansion
Interfaces RS-232 (max. 115,200 bps), Centronics, USB
Resolution 203 dpi
Print speed 2, 3, 4 ,5 ips2, 3 ips selectable with peel function
Material Continuous, die-cut, black mark, fan-fold, notch
Width printable 108 mm (4.25")
Size outside the machine 240 mm (L) x 200 mm (W) x 164 mm (H)
Power supply unit interfaces AC input: 100-240V universal switching power supply, DC output: 24V 3.75A (external adapter)
Sensors Gap transmissive sensor, Moveable black mark reflective sensor, Head open sensor
Media width 20~112 mm (0.78“~4.4“)
Media wound type Outside wound
Media thickness 0.06~0.19 mm (2.3~7.4 mil)
Media core diameter 25.4~76.2 mm (1“~3“)